LỚP : CHỒI
THÁNG 9:
- Biết ăn uống gọn gàng, không nói chuyện cười đùa
trong khi ăn.
- Biết giữ vệ sinh không vứt rác bừa bãi.
- Biết yêu thương, nhường nhịn bạn trong lớp.
THÁNG 10:
- Bé biết chào hỏi khi đến lớp và khi ra về.
- Biết giữ gìn đồ chơi và cất dọn sau khi chơi.
- Biết vệ sinh răng miệng thường xuyên.
- Nhận biết đồ dùng của mình,
của bạn và cất đúng nơi quy định.
THÁNG 11:
- Giáo dục bé trao đổi nhỏ tiếng vùa đủ nghe.
- Có nề nếp học tập và có kỹ năng chơi.
- Bé có kỹ năng vệ sinh răng miệng thường xuyên.
- Bé biết làm những việc vừa sức.
THÁNG 12:
- Biết giữ gìn đồ chơi và dọn dẹp đồ chơi đúng nơi quy
định.
- Đi đứng nhẹ nhàng không lê giày dép.
- Có thói quen, nề nếp tự phục vụ giờ ăn.
- Bé biết chào hỏi khi có khách đến lớp.
THÁNG 1:
- Bé có thói quen, nề nếp tự phục vụ giờ ngủ.
- Biết đi đại tiểu tiện đúng nơi quy định.
- Biết rửa tay khi chơi bẩn, trước khi ăn và sau khi
đi vệ sinh.
- Phát biểu tuần tự, không tranh giành.
THÁNG 2:
- Biết chú ý lắng nghe cô.
- Trẻ có thói quen nề nếp ăn uống sạch sẽ, văn minh,
lịch sự.
- Biết chào cô, chào ba mẹ, chào khách một cách tự
giác.
THÁNG 3:
- Biết chú ý lắng nghe khi người khác nói.
- Biết cảm ơn, xin lỗi, nhận đồ vật bằng hai tay.
- Biết chơi chung với bạn, nhường nhịn bạn khi chơi.
- Biết trả lời dạ thưa khi người lớn hỏi.
THÁNG 4:
- Giáo dục trẻ biết thời gian biểu trong lớp, giờ nào
việc nấy.
- Giáo dục bé ngồi đúng tư thế, không chạy nhảy trong
lớp.
- Biết giữ gìn vệ sinh trongvà ngoài lớp, vệ sinh công
cộng.
THÁNG 5:
- Thực hiện thời gian biểu của lớp một cách
tự giác
- Biết trực nhật theo sự phân công
- Biết cách giao tiếp với người lớn và các em
nhỏ
- Biết giữ yên lặng những nơi công cộng:
bệnh viện…
- Biết chào hỏi khách khi khách đến
THÁNG 6+7+8:
- Làm quen với nề nếp lớp Lá và GV
- Thực hiện các thao tác đi đứng, tự phục vụ bản
thân
- Giao tiếp lịch sự, nhẹ nhàng giữa bạn trai và
bạn gái, giữa bạn lớn và bạn nhỏ
0 nhận xét: